Lịch thi vào lớp 10 công lập của của 63 tỉnh, thành

TT

Tỉnh, thành

Ngày thi

Môn thi

1

An Giang

3-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển)

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

3-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

3

Bạc Liêu

30-31/5

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

4

Bắc Giang

4-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

5

Bắc Kạn

9-11/7

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

6

Bắc Ninh

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

7

Bến Tre

6-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

8

Bình Dương

1-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

9

Bình Định

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển)

10

Bình Phước

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

11

Bình Thuận

8-11/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

12

Cà Mau

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển

13

Cao Bằng

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

14

Cần Thơ

5-7/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

15

Đà Nẵng

6-8/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

16

Đắk Lắk

9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển

17

Đắk Nông

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)

18

Điện Biên

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

19

Đồng Nai

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

20

Đồng Tháp

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển

21

Gia Lai

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển

22

Hà Giang

8-9/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

23

Hà Nội

10-12/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

24

Hà Nam

6-8/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

25

Hà Tĩnh

6-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

26

Hải Dương

1-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

27

Hải Phòng

Hệ thường: 1-3/6

Hệ chuyên: 4-6/6

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

28

Hậu Giang

9-10/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

29

Hòa Bình

6-8/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

30

Hưng Yên

7-9/6

Toán, Văn, bài thi tổng hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

31

Khánh Hòa

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

32

Kiên Giang

Hệ chuyên: 2-3/6

Hệ thường: 15-16/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

33

Kon Tum

2-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

34

Lai Châu

25-27/5

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

35

Lạng Sơn

8-10/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

36

Lào Cai

3-5/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

37

Lâm Đồng

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn,Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

38

Long An

7-9/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

39

Nam Định

Hệ chuyên: 25-27/5

Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

40

Nghệ An

5-6/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

41

Ninh Bình

1-3/6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

42

Ninh Thuận

3-5/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)

43

Phú Thọ

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

44

Phú Yên

1-2/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

45

Quảng Bình

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh kết hợp xét tuyển

46

Quảng Nam

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

47

Quảng Ngãi

9-11/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

48

Quảng Ninh

1-3/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

49

Quảng Trị

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

50

Sóc Trăng

10-12/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

51

Sơn La

6-7/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn

52

Tây Ninh

14-15/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)

53

Thái Bình

8-10/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

54

Thái Nguyên

6-8/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

55

Thanh Hóa

Hệ chuyên: 26-27/5

Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

56

Thừa Thiên Huế

3-5/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển

57

Tiền Giang

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

58

TP HCM

6-7/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

59

Trà Vinh

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

60

Tuyên Quang

4-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

61

Vĩnh Long

10-11/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: xét tuyển

62

Vĩnh Phúc

10-12/6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

63

Yên Bái

1-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)